Thursday, June 22, 2023

THE ALIAXIS GROUP - FIP produces valves and fittings

Since 1954 FIP produces valves and fittings in thermoplastic materials such as PVC-U, PP-H, C-PVC, PVDF, supplying all over the world components to be used in pressure piping fluids transportation.

Molded in FIP products there are over 60 years of experience as well as a strong quest for innovation.

The Aliaxis Group is a leading global manufacturer and distributor of primarily plastic fluid handling systems used in residential and commercial construction, as well as in industrial and public infrastructure applications.

Our brands have strong identity and are firmly established in the markets they serve. Aliaxis is present in over 40 countries, has more than 100 manufacturing and commercial entities and employs 15.700 people. In addition to the well-established markets of Europe and North America, we have operations in Latin America, Australasia and Asia.

We leverage our local and global knowledge of the industry, regulations and building habits to provide consistently excellent customer service through our distribution partners to building installers, infrastructure contractors and others. Thanks to the entrepreneurial spirit of its local people, balanced with the strengths, know-how and international reach of the Group, we continue to develop and improve our positions in key building and industrial applications throughout the world.

For more information about Aliaxis Group, visit www.aliaxis.com.
-------------------------------------------------
FIP - Formatura Iniezione Polimeri S.p.A.
Tel. +39 010 9621.1
Fax +39 010 9621.209
VAT Number 00276860103
sales@vinhanco.vn


ASHIVARD PIPE

Embrace the spirit of unity and celebration as we join hands to witness the majestic Rath Yatra. May this divine journey inspire us to strive for harmony, compassion, and fill our hearts with devotion, while bringing abundance and prosperity into our lives.

#RathYatra #Unity #Celebration #Devotion #Harmony #Prosperity #Ashirvad

--
NHÀ PHÂN PHỐI DUY NHẤT TẠI VIỆT NAM
-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+-+
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE COMPANY LIMITED
Tel           :  +84 911 098 811 ( Zalo)
Email       : sales@vinhanco.vn          |    Website: www.vinhanco.vn 

Tuesday, June 20, 2023

SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM

AN700-12 | SMC AN700-12 | Bộ giảm âm SMC AN700-12 | Silencer SMC AN700-12 | SMC Vietnam
AN700-12 | SMC AN700-12 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN700-12 | SILENCER SMC AN700-12 | SMC VIETNAM
.
AN600-10 | SMC AN600-10 | Bộ giảm âm SMC AN600-10 | Silencer SMC AN600-10 | SMC Vietnam
AN600-10 | SMC AN600-10 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN600-10 | SILENCER SMC AN600-10 | SMC VIETNAM
.
AN500-06 | SMC AN500-06 | Bộ giảm âm SMC AN500-06 | Silencer SMC AN500-06 | SMC Vietnam
AN500-06 | SMC AN500-06 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN500-06 | SILENCER SMC AN500-06 | SMC VIETNAM
.
AN402-04 | SMC AN402-04 | Bộ giảm âm SMC AN402-04 | Silencer SMC AN402-04 | SMC Vietnam
AN402-04 | SMC AN402-04 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN402-04 | SILENCER SMC AN402-04 | SMC VIETNAM
.
AN40-04 | SMC AN40-04 | Bộ giảm âm SMC AN40-04 | Silencer SMC AN40-04 | SMC Vietnam
AN40-04 | SMC AN40-04 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN40-04 | SILENCER SMC AN40-04 | SMC VIETNAM
.
AN30-03 | SMC AN30-03 | Bộ giảm âm SMC AN30-03 | Silencer SMC AN30-03 | SMC Vietnam
AN30-03 | SMC AN30-03 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN30-03 | SILENCER SMC AN30-03 | SMC VIETNAM
.
AN20-02 | SMC AN20-02 | Bộ giảm âm SMC AN20-02 | Silencer SMC AN20-02 | SMC Vietnam
AN20-02 | SMC AN20-02 | BỘ GIẢM ÂM SMC AN20-02 | SILENCER SMC AN20-02 | SMC VIETNAM
.
NCA1325-PS | SMC NCA1325-PS | Bộ ron cho xy lanh | seal kit | SMC Vietnam
NCA1325-PS | SMC NCA1325-PS | BỘ RON CHO XY LANH | SEAL KIT | SMC VIETNAM
.
AW20-F02H-2 | SMC AW20-F02H-2 | Bộ lọc điều áp | filter regulator, modular, AW MASS PRO
AW20-F02H-2 | SMC AW20-F02H-2 | BỘ LỌC ĐIỀU ÁP | FILTER REGULATOR, MODULAR, AW MASS PRO
.
SYJ5123-4LOZ-C6 | SMC SYJ5123-4LOZ-C6 valve | 5/PORT | Van điện từ SMC | SMC Vietnam
SYJ5123-4LOZ-C6 | SMC SYJ5123-4LOZ-C6 VALVE | 5/PORT | VAN ĐIỆN TỪ SMC | SMC VIETNAM
.
AF40-N02C-Z-A | AF40-N02C-Z | Bộ lọc có xả tự động | filter, modular, AF MASS PRO
AF40-N02C-Z-A | AF40-N02C-Z | BỘ LỌC CÓ XẢ TỰ ĐỘNG | FILTER, MODULAR, AF MASS PRO
.
AF40-N02-2Z | AF40-N02-Z-A | AF40-N02C-2Z-A | Bộ lọc có xả tự động | filter, modular, AF MASS PRO
AF40-N02-2Z | AF40-N02-Z-A | AF40-N02C-2Z-A | BỘ LỌC CÓ XẢ TỰ ĐỘNG | FILTER, MODULAR, AF MASS PRO
.
AF40-N04B-2Z-A | AF40-N04B-8Z | AF40-N04B-Z-A | Bộ lọc có xả tự động | filter, modular, AF MASS PRO
AF40-N04B-2Z-A | AF40-N04B-8Z | AF40-N04B-Z-A | BỘ LỌC CÓ XẢ TỰ ĐỘNG | FILTER, MODULAR, AF MASS PRO
.
AR20-N01-1Z-B | AR20-N01-NZ-A | AR20-N01-NZ-B | Bộ điều áp | regulator, AR MASS PRO
AR20-N01-1Z-B | AR20-N01-NZ-A | AR20-N01-NZ-B | BỘ ĐIỀU ÁP | REGULATOR, AR MASS PRO
.
AW20-N01-2Z-A | AW20-N01-2Z-B | AW20-N01-6CZ | Bộ lọc điều chỉnh | filter regulator, AW MASS PRO
AW20-N01-2Z-A | AW20-N01-2Z-B | AW20-N01-6CZ | BỘ LỌC ĐIỀU CHỈNH | FILTER REGULATOR, AW MASS PRO
.
AW20-N01-2Z-A | AW20-N01-2Z-B | AW20-N01-6CZ | Bộ lọc điều chỉnh | filter regulator, AW MASS PRO
AW20-N01-2Z-A | AW20-N01-2Z-B | AW20-N01-6CZ | BỘ LỌC ĐIỀU CHỈNH | FILTER REGULATOR, AW MASS PRO
.
AW20-N01-1CZ | AW20-N01-1CZ-A | AW20-N01-1CZ-B | Bộ lọc điều chỉnh | filter regulator, AW MASS PRO |
AW20-N01-1CZ | AW20-N01-1CZ-A | AW20-N01-1CZ-B | BỘ LỌC ĐIỀU CHỈNH | FILTER REGULATOR, AW MASS PRO |
.
G36-10-01 | G36-10-01 SMC | Đồng hồ áp suất G36-10-01 SMC | SMC G36-10-01-L gauge, AR REGULATOR
G36-10-01 | G36-10-01 SMC | ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT G36-10-01 SMC | SMC G36-10-01-L GAUGE, AR REGULATOR
.
Y310-02-A | Y310-02-A | Gá kẹp ghép nối Y310-02-A | SMC Y310-02-A t-type spacer, AC MASS PRO
Y310-02-A | Y310-02-A | GÁ KẸP GHÉP NỐI Y310-02-A | SMC Y310-02-A T-TYPE SPACER, AC MASS PRO
.
Y300-A | SMC Y300-A | Gá kẹp ghép nối bộ lọc Y300-A | SMC Y300-A interface, AC MASS PRO
Y300-A | SMC Y300-A | GÁ KẸP GHÉP NỐI BỘ LỌC Y300-A | SMC Y300-A INTERFACE, AC MASS PRO
.
AC30-02-A | SMC AC30-02-A | Bộ lọc điều áp SMC AC30-02-A | Air filter with regulator, lubricatior
AC30-02-A | SMC AC30-02-A | BỘ LỌC ĐIỀU ÁP SMC AC30-02-A | AIR FILTER WITH REGULATOR, LUBRICATIOR
.
SY3160-5MO | SMCSY3160-5MO | Hộp phân phối khí SY3160 | SMC Manifold | SMC Vietnam |
SY3160-5MO | SMCSY3160-5MO | HỘP PHÂN PHỐI KHÍ SY3160 | SMC MANIFOLD | SMC VIETNAM |
.
G46-10-02 | SMC G46-10-02 | Đồng hồ áp lực G46-10-02 | SMC Pressure Gauge G46-10-02 | SMC Vietnam |
G46-10-02 | SMC G46-10-02 | ĐỒNG HỒ ÁP LỰC G46-10-02 | SMC PRESSURE GAUGE G46-10-02 | SMC VIETNAM |
.
AL40-04-A | SMC AL40-04-A | Bộ tách dầu AL40-04-A | SMC Lubricator AL40-04-A | SMC Vietnam |
AL40-04-A | SMC AL40-04-A | BỘ TÁCH DẦU AL40-04-A | SMC LUBRICATOR AL40-04-A | SMC VIETNAM |
.
AR40-04-1-A | SMC AR40-04-1-A | Bộ chỉnh áp AR40-04-1-A | SMC Regulator AR40-04-1-A | SMC Vietnam |
AR40-04-1-A | SMC AR40-04-1-A | BỘ CHỈNH ÁP AR40-04-1-A | SMC REGULATOR AR40-04-1-A | SMC VIETNAM |
.
AR40-04-1 | SMC AR40-04-1 | Bộ chỉnh áp AR40-04-1 | SMC Regulator AR40-04-1 | SMC Vietnam |
AR40-04-1 | SMC AR40-04-1 | BỘ CHỈNH ÁP AR40-04-1 | SMC REGULATOR AR40-04-1 | SMC VIETNAM |
.
AR40-04-A | SMC AR40-04-A | Bộ chỉnh áp AR40-04-A | SMC Regulator AR40-04-A | SMC Vietnam |
AR40-04-A | SMC AR40-04-A | BỘ CHỈNH ÁP AR40-04-A | SMC REGULATOR AR40-04-A | SMC VIETNAM |
.
AR40-04-A | SMC AR40-04-A | Bộ chỉnh áp AR40-04-A | SMC Regulator AR40-04-A | SMC Vietnam |
AR40-04-A | SMC AR40-04-A | BỘ CHỈNH ÁP AR40-04-A | SMC REGULATOR AR40-04-A | SMC VIETNAM |
.
AF40-03-7W-40 | SMC AF40-03-7W-40 | Bộ lọc khí AF40-03-7W | SMC Air filter AF40-03-2 | SMC Vietnam |
AF40-03-7W-40 | SMC AF40-03-7W-40 | BỘ LỌC KHÍ AF40-03-7W | SMC AIR FILTER AF40-03-2 | SMC VIETNAM |
.
AF40-03-2 | SMC AF40-03-2 | Bộ lọc khí AF40-03-2 | SMC Air filter AF40-03-2 | SMC Vietnam |
AF40-03-2 | SMC AF40-03-2 | BỘ LỌC KHÍ AF40-03-2 | SMC AIR FILTER AF40-03-2 | SMC VIETNAM |
.
AF40-02-A | SMC AF40-02-A | Bộ lọc khí AF40-02-A | SMC Air filter AF40-02-A| SMC Vietnam |
AF40-02-A | SMC AF40-02-A | BỘ LỌC KHÍ AF40-02-A | SMC AIR FILTER AF40-02-A| SMC VIETNAM |
.
AF40-02-2-A | SMC AF40-02-2-A | Bộ lọc khí AF40-02-2-A | SMC Air filter AF40-02-2-A | SMC Vietnam |
AF40-02-2-A | SMC AF40-02-2-A | BỘ LỌC KHÍ AF40-02-2-A | SMC AIR FILTER AF40-02-2-A | SMC VIETNAM |
.
AF40-04-XG | SMC AF40-04-XG | Bộ lọc khí AF40-04-XG | SMC Air filter AF40-04-W-A | SMC Vietnam |
AF40-04-XG | SMC AF40-04-XG | BỘ LỌC KHÍ AF40-04-XG | SMC AIR FILTER AF40-04-W-A | SMC VIETNAM |
.
AF40-04-W-A | SMC AF40-04-W-A | Bộ lọc khí AF40-04-W-A | SMC Air filter AF40-04-W-A | SMC Vietnam |
AF40-04-W-A | SMC AF40-04-W-A | BỘ LỌC KHÍ AF40-04-W-A | SMC AIR FILTER AF40-04-W-A | SMC VIETNAM |
.
AF40-04-W | SMC AF40-04-W | Bộ lọc khí AF40-04-W | SMC Air filter AF40-04-W | SMC Vietnam |
AF40-04-W | SMC AF40-04-W | BỘ LỌC KHÍ AF40-04-W | SMC AIR FILTER AF40-04-W | SMC VIETNAM |
.
AF40-04-A | SMC AF40-04-A | Bộ lọc khí AF40-04-A | SMC Air filter AF40-04-A | SMC Vietnam |
AF40-04-A | SMC AF40-04-A | BỘ LỌC KHÍ AF40-04-A | SMC AIR FILTER AF40-04-A | SMC VIETNAM |
.
AF40-04-2 | SMC AF40-04-2 | Bộ lọc khí AF40-04-2 | SMC Air filter AF40-04-2 | SMC Vietnam |
AF40-04-2 | SMC AF40-04-2 | BỘ LỌC KHÍ AF40-04-2 | SMC AIR FILTER AF40-04-2 | SMC VIETNAM |
.
AW20-N02EH-CZ | SMC AW20-N02EH-CZ | filter regulator, modular | Bộ lọc có điều áp lực | SMC Vietnam
AW20-N02EH-CZ | SMC AW20-N02EH-CZ | FILTER REGULATOR, MODULAR | BỘ LỌC CÓ ĐIỀU ÁP LỰC | SMC VIETNAM
.
CDU6-25D | SMC CDU6-25D | Xi-lanh khí nén SMC CDU6-25D | Air cylinder SMC CDU6-25D
CDU6-25D | SMC CDU6-25D | XI-LANH KHÍ NÉN SMC CDU6-25D | AIR CYLINDER SMC CDU6-25D
.
CDU20-10D | SMC CDU20- | Xi-lanh khí nén SMC CDU20-10D | Air cylinder SMC CDU20-10D
CDU20-10D | SMC CDU20- | XI-LANH KHÍ NÉN SMC CDU20-10D | AIR CYLINDER SMC CDU20-10D
.
AC20-A | SMC AC20-A | Bộ lọc điều áp có đồng hồ hiển thị | Air filter with regulator, lubricatior
AC20-A | SMC AC20-A | BỘ LỌC ĐIỀU ÁP CÓ ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ | AIR FILTER WITH REGULATOR, LUBRICATIOR
.
AC30-A | SMC AC30-A | Bộ lọc điều áp có đồng hồ hiển thị | Air filter with regulator, lubricatior
AC30-A | SMC AC30-A | BỘ LỌC ĐIỀU ÁP CÓ ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ | AIR FILTER WITH REGULATOR, LUBRICATIOR
.
AW20-N01EH-CZ-B | SMC AW20-N01EH-CZ-B | filter regulator, modular | Bộ lọc có điều áp lực | SMC
AW20-N01EH-CZ-B | SMC AW20-N01EH-CZ-B | FILTER REGULATOR, MODULAR | BỘ LỌC CÓ ĐIỀU ÁP LỰC | SMC
.
ISE30A-01-NM switch, ISE30/ISE30A Pressure Switch | SMC Vietnam
ISE30A-01-NM SWITCH, ISE30/ISE30A PRESSURE SWITCH | SMC VIETNAM
.
SMC ISE30A-01-A-MG switch, ISE30/ISE30A Pressure Switch | SMC Vietnam
SMC ISE30A-01-A-MG SWITCH, ISE30/ISE30A PRESSURE SWITCH | SMC VIETNAM
.
AC30A-03G | SMC AC30A-03G | Bộ lọc khí AC30A-03G | Air filter AC30A-03G | SMC Vietnam
AC30A-03G | SMC AC30A-03G | BỘ LỌC KHÍ AC30A-03G | AIR FILTER AC30A-03G | SMC VIETNAM
.
AC30A-03G-A | SMC AC30A-03G-A | Bộ lọc khí AC30A-03G-A | Air filter AC30A-03G-A | SMC Vietnam
AC30A-03G-A | SMC AC30A-03G-A | BỘ LỌC KHÍ AC30A-03G-A | AIR FILTER AC30A-03G-A | SMC VIETNAM
.
SMC ASV510-04-12S | Van điều chỉnh lượng xả SMC ASV510-04-12S | Adjustable Exhaust Valve SMC ASV510
SMC ASV510-04-12S | VAN ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG XẢ SMC ASV510-04-12S | ADJUSTABLE EXHAUST VALVE SMC ASV510
.
SMC Pressure Gauge | Đồng hồ đo áp suất 2 kim SMC | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC PRESSURE GAUGE | ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT 2 KIM SMC | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
SMC AFD30-F02D | Bộ lọc khí AFD30-F02D | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC AFD30-F02D | BỘ LỌC KHÍ AFD30-F02D | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
SMC AFD30-F02D | Bộ lọc khí AFD30-F02D | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC AFD30-F02D | BỘ LỌC KHÍ AFD30-F02D | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
SMC AFM30-F02D | Bộ lọc khí AFM30-F02D | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC AFM30-F02D | BỘ LỌC KHÍ AFM30-F02D | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
SMC AW30-F02DEH-R | Air filter SMC AW30-F02DEH-R | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC AW30-F02DEH-R | AIR FILTER SMC AW30-F02DEH-R | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
SMC AW30-F02DEH-R | Air filter SMC AW30-F02DEH-R | Đại lý SMC tại Việt Nam | Greentech Vietnam
SMC AW30-F02DEH-R | AIR FILTER SMC AW30-F02DEH-R | ĐẠI LÝ SMC TẠI VIỆT NAM | GREENTECH VIETNAM
.
4-way solenoid valve / direct-acting ø 100 - 140 mm | VQ series | SMC Vietnam
4-WAY SOLENOID VALVE / DIRECT-ACTING Ø 100 - 140 MM | VQ SERIES | SMC VIETNAM
.
Mechanically-operated valve / for air / 2/3-way max. 1 MPa | VM100, 200 series | SMC Vietnam
MECHANICALLY-OPERATED VALVE / FOR AIR / 2/3-WAY MAX. 1 MPA | VM100, 200 SERIES | SMC VIETNAM
.
3-way solenoid valve / air-operated / air / base-mounted 0.35 - 0.4 W | VP300, 500, 700 series | SMC
3-WAY SOLENOID VALVE / AIR-OPERATED / AIR / BASE-MOUNTED 0.35 - 0.4 W | VP300, 500, 700 SERIES | SMC
.
2-channel solenoid valve / pilot-operated / hot oil / oil VXZ series |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
2-CHANNEL SOLENOID VALVE / PILOT-OPERATED / HOT OIL / OIL VXZ SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
4-way solenoid valve SJ2000, SJ3000 series|SMC Pneumatic | SMC Vietnam
4-WAY SOLENOID VALVE SJ2000, SJ3000 SERIES|SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / single-acting with return spring / double-acting / round | CJ1 series|SMC Pneum
PNEUMATIC CYLINDER / SINGLE-ACTING WITH RETURN SPRING / DOUBLE-ACTING / ROUND | CJ1 SERIES|SMC PNEUM
.
Pneumatic cylinder / double-acting / double-rod / standard| CP96 series |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / DOUBLE-ROD / STANDARD| CP96 SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / single-acting with return spring | CUJ series |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / SINGLE-ACTING WITH RETURN SPRING | CUJ SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / double-acting / stainless steel | CJ5-S, CG5-S series |SMC Pneumatic | SMC Viet
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / STAINLESS STEEL | CJ5-S, CG5-S SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIET
.
Pneumatic cylinder / double-acting / rodless | MY1B-Z series|SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / RODLESS | MY1B-Z SERIES|SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / double-acting / rodless / | CY1S-Z series|SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / RODLESS / | CY1S-Z SERIES|SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Compact slide table ø 6 - 20 mm | MXH seriess |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
COMPACT SLIDE TABLE Ø 6 - 20 MM | MXH SERIESS |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / double-acting / with guided piston rod| MGJ series |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / WITH GUIDED PISTON ROD| MGJ SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM
.
Pneumatic cylinder / double-acting / double-rod / compact | CXSJ series |SMC Pneumatic | SMC Vietnam
PNEUMATIC CYLINDER / DOUBLE-ACTING / DOUBLE-ROD / COMPACT | CXSJ SERIES |SMC PNEUMATIC | SMC VIETNAM

-------------------------------------------------------


TANHAI AUTOMATION CO., LTD

117/39 Nguyen Huu Canh, Ward 22, Binh Thanh Dist, Ho Chi Minh City, VietNam

Liên hệ: 0911098811 ( Zalo)

Sunday, June 4, 2023

Ý nghĩa từng câu Chú Đại Bi


Chú Đại Bi (dịch nghĩa)

1. Nam mô hắc ra đát na đá ra dạ da – con xin nương tựa, kính cẩn dâng tâm, thân, mạng vào chư Phật, quy y Tam Bảo khắp mười phương.
2. Nam mô a rị da – con xin nương tựa, kính cẩn dâng tâm, thân, mạng vào các bậc thánh giả, rời xa những ác pháp chưa thiện.
3. Bà lô yết đế thước bát ra da – Bồ Tát Quan Thế Âm ánh sáng soi rọi, tỏa chiếu muôn nơi, thấu suốt nỗi đau khổ của chúng sinh để kịp thời cứu nhân độ thế.
4. Bồ đề tát đỏa bà da – Bồ Tát mang binh tướng cõi trời tới cứu giúp chúng sinh thoát khỏi kiếp khổ nạn, giác ngộ giải thoát chúng sinh khỏi u minh.
5. Ma ha tát đỏa bà ha – con xin hành lễ trước các vị Bồ Tát đã mạnh mẽ tự giác ngộ, tự giải thoát chính mình và giúp đỡ chúng sinh đi theo con đường giải thoát.
6. Ma ha ca lô ni ca da – con xin cúi đầu hành lễ, hướng tâm đọc Chú Đại Bivới lòng thành kính.
7. Án – thần chú tổng hợp mười pháp môn vi diệu, quy phục tất cả ma quỷ thần khiến Chú Đại Bi phát huy được sức mạnh giáo hóa với muôn loài.
8. Tát bàn ra phạt duệ - Tự Tại Thế Tôn, câu chú tụng lên sẽ có Tứ Đại Thiên Vương tới hộ pháp, bảo vệ.
9. Số đát na đát tả - thỉnh cầu sự ngượng nguyện của Tam Bảo, tập hợp chúng quỷ thần tới để răn dạy bằng chánh pháp.
10. Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a lị da – con xin cúng kính hành lễ sự vô ngã của các vị thánh giả.
11. Bà lô kiết đế thất phật ra lăng đà bà – nơi Quan Thế Âm Bồ Tát thị hiện phát tâm từ bi.
12. Nam mô na ra cẩn trì – con xin cúi đầu kính cẩn hành lễ với sự bảo hộ thiện ái của chúng Bồ Tát.
13. Hê rị ma ha bàn đa sa mế - ánh sáng soi rọi khắp nơi của tâm từ bi vừa mạnh mẽ vừa lâu dài, đủ sức cảm hóa chúng sinh.
14. Tát bà a tha đậu du bằng – tâm bình đẳng, vô lo vô nghĩ, xuất phát điểm của chúng sinh như nhau, đối với nhau bằng sự hòa ái.
15. A thệ dựng – không có pháp nào có thể so sánh với pháp này, ca ngợi tinh thần soi sáng của Chú Đại Bi.
16. Tát bà tát đa, na ma bà tát đa, na ma bà già – Đại thân tâm Bồ Tát, Đại Sĩ, Thế Tôn.
17. Ma phạt đạt đậu – con xin cung thỉnh mười phương chư Phật, mười phương Bồ Tát mở lòng từ bi cứu rỗi chúng sinh, xin các Ngài là thần ở cõi trời và là bạn ở trần gian để hộ trì thiện pháp đạt được thành tựu.
18. Đát điệt tha – án – thủ ấn, khai mở con mắt trí tuệ để khiến quỷ thần đều phải kính sợ, xa rời ác nghiệp.
19. A bà lô hê – dùng trí tuệ để quan sát và cảm nhận tiếng kêu than của chúng sinh mười phương.
20. Lô ca đế - Thế tôn, hợp với câu trên thành A bà lô hê Lô ca đế - Thế Tôn Quan Thế Âm Bồ Tát.
21. Ca ra đế - người có tấm lòng từ bi cứu giúp chúng sinh khỏi đau khổ bi ai.
22. Di hê rị - con nguyện tuân theo những lời giáo hóa của Quan Thế Âm Bồ Tát để tu hành.
23. Ma ha bồ đề tát đoả - công đức viên mãn, giác ngộ của Bồ Tát vun trồng thành hạnh lành.
24. Tát bà tát bà – hành trì ấn pháp mang tới an lạc thái hòa cho tất cả chúng sinh.
25. Ma ra ma ra – thuận duyên tu hành, mọi việc đều như ý.
26. Ma hê ma hê rị đà dựng – lời không cần nói ra ý cũng đạt tới cảnh giới vi diệu.
27. Cu lô cu lô yết mông – sự mầu nhiệm của Chú Đại Bi không có điểm dừng, không có giới hạn, công đức vô lượng.
28. Độ lô độ lô, phạt già ra đế - tu tập hành trì có thể vượt qua sinh tử, giải thoát bản thân khỏi luân hồi, tìm tới nơi an lạc và sáng suốt.
29. Ma ha phạt già da đế - pháp và đạo là hai chân lý vượt lên trên mọi thứ, là tối thắng ở đời.
30. Đà la đà la – tâm lượng chúng sinh, Quán Thế Âm Bồ Tát cứu nạn chúng sinh bằng nước Cam Lồ.
31. Địa lỵ ni – tịnh diệt, diệt hết mọi ác niệm, trở về tâm thuần khiết.
32. Thất phật ra da – hướng ánh sáng vào bên trong con người để soi sáng tâm tưởng, biết rõ lòng mình.
33. Giá ra giá ra – mệnh lệnh thúc giục khắp cõi cùng tuân theo pháp lệnh.
34. Ma ma phạt ma la – nhấn mạnh hành động sẽ có kết quả, con người theo đúng đạo tu hành sẽ đạt được công đức.
35. Mục đế lệ - giải thoát chúng sinh khỏi đau khổ, chướng ngại và bi ai.
36. Y hê y hê – thuận giao, tự nguyện tuân theo giáo hóa mà không chút khiên cưỡng, mở rộng tâm hồn để hưởng thụ giáo lý.
37. Thất na thất na – đại trí tuệ như ánh dương sáng chói, rực rỡ đưa con người thoát khỏi vô minh tăm tối.
38. A ra sam Phật ra xá lợi – cỗ xe đại pháp của Phật luân chuyển, đưa giáo lý tới khắp chúng sinh, viên mãn đời đời, công đức vô lượng còn lưu lại.
39. Phạt sa phạt sâm – hoan hỉ giảng, hoan hỉ nói, hoan hỉ nghe, lúc nào cũng giữ tâm hoan hỉ.
40. Phật ra xá da – tâm giác ngộ giáp lý trở nên cao quý, sáng suốt hơn.
41. Hô lô hô lô ma ra – tùy tâm nguyện mà hành trì, tu pháp nào sẽ hưởng thụ công đức của pháp đó, như ý đạt nguyện vọng.
42. Hô lô hô lô hê rị - lòng không khởi niệm, mọi vọng tưởng đều mất đi, rũ bỏ 4 thứ làm tâm u tối, sống đời an lạc, trở thành người có lực tự tại rất mạnh.
43. Ta ra ta ra – thần lực mạnh mẽ kiên cố, có thể phá hủy và hàng phục ma đạo.
44. Tất lỵ tất lỵ - dũng mãnh vượt chướng ngại, vượt lên mọi khó khăn và cát tường trên đường tiến tới nghiệp lành.
45. Tô rô tô rô – nước cam lồ thần kì có thể mang tới nhiều điều tốt lành, cứu rỗi chúng sinh.
46. Bồ đề dạ – Bồ đề dạ - Giác tâm, mở tâm Bồ Đề để ngộ đạo, kiên cường vững chí với tâm Bồ Đề mới tu thành chính đạo.
47. Bồ đà dạ – Bồ đà dạ - giác ngộ trí tuệ, dùng trí tuệ để tiến tới chân tu.
48. Di đế rị dạ - tâm đại từ đại bi, che chở bảo hộ cho muôn loài chúng
49. Na ra cẩn trì – Thiên Hộ đứng đầu các bậc Thánh Hiền, luôn che chở và bảo hộ cho chúng sinh.
50. Địa lỵ sắt ni na – bảo kiếm hàng ma phục yêu, dùng để trừng phạt những loài ma quỷ không quy phục chính pháp.
51. Ba da ma na – thành tựu xứng đáng với danh tiếng và đức hạnh tu hành.
52. Ta bà ha – niệm câu chú này sẽ được hưởng đầy đủ: thành tựu, cát tường, viên mãn, trừ tai và vô trú.
53. Tất đà da – mọi sở cầu sở nguyện đều được thành toàn, mọi hành động làm ra đều viên mãn, mang tới thành tựu, được khen ngợi và tán dương.
54. Ta bà ha – – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
55. Ma ha tất đà da – hành giả đạt được thành tựu to lớn và viên mãn.
56. Ta bà ha – hợp với các câu trên thành Tất đà dạ ta bà ha Ma ha tất đà dạ ta bà ha là Pháp bảo của nhà Phật.
57. Tất đà du nghệ - mọi thành tựu lợi ích đều chỉ là hư vô
58. Thất bà ra dạ - nơi mà bản thân được tự tại và công đức vô lượng.
59. Ta bà ha – hành giải có thể lấy châu báu ẩn giấu trong lòng đất để làm lợi cho chúng sinh.
60. Na ra cẩn trì – dùng sự đại từ bi bảo hộ, che chở cho chúng sinh.
61. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
62. Ma ra na ra – tiễu trừ mọi bệnh tật và chướng nạn.
63. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
64. Tất ra tăng a mục khư da – dùng hết sức mình bảo hộ chúng sinh, không từ bỏ bất cứ việc gì.
65. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
66. Ta bà ma ha a tất đà dạ - dùng vô số phương thuốc để chữa bệnh cho chúng sinh.
 67. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
68. Giả kiết ra a tất đà dạ - hàng phục ma oán, phát ra âm thanh chấn động để bất cứ loại ma nào đều phải quy phục.
69. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
70. Ba đà ma yết tất đà dạ - thành tựu vô lượng, công đức siêu việt.
71. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
72.  Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ - Quan Thế Âm Bồ Tát dùng pháp ấn giúp chúng sinh không còn sợ hãi mọi lúc mọi nơi
73. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
74. Ma bà lợi thắng yết ra da – đức hạnh của bậc đại anh hùng Quan Thế Âm Bồ Tát người người kính ngưỡng
75. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên
76.  Nam mô hắc ra đát na đá ra dạ da – con xin kính cẩn quy y Tam bảo, dâng hết tâm thân lẫn tính mạng để quy y cửa Phật.
77. Nam mô a lị da – con xin quy y với tất cả các bậc thánh giả, thánh hiền.
78. Bà lô kiết đế - quán tức là giác ngộ.
79. Thước bàn ra da – kết hợp với câu trên là danh xưng Quán Thế Âm Bồ Tát.
80. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên.
81. Án tất điện đô – hành giả được hưởng an lạc và yên tĩnh, công đức viên mãn.
82. Mạn đà ra – pháp hội của hành giải nhất định đạt được thành tựu.
83. Bạt đà da - toại tâm viên mãn, tùy theo tâm nguyện mà đạt được như ý
84. Ta bà ha – thành tựu vô lượng, công đức vô biên.